Từ điển Thiều Chửu
顫 - chiến/đản
① Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến 寒顫. ||② Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動. ||③ Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲. ||④ Ta quen đọc là chữ đản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
顫 - chiến
Run lên vì lạnh — Một âm là Đản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
顫 - đản
Run lên vì lạnh hoặc vì sợ. Đáng lẽ đọc Chiến — Một âm là Chiến.